"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Ương Quật Ma La Kinh [央掘魔羅經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (8.833 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.58 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.75 MB)
Talized Version
T02n0120_p0531b15║
T02n0120_p0531b16║
T02n0120_p0531b17║ 央掘魔羅經卷第三
T02n0120_p0531b18║
T02n0120_p0531b19║ 宋天竺三藏求那跋陀羅譯
T02n0120_p0531b20║ 爾時,佛告央掘魔羅:「云 何 為一 學?」 央掘魔羅
T02n0120_p0531b21║ 以 偈答言:(學,梵本云 式叉。式叉譯言隨順無違亦云 學,即今所謂戒也)
T02n0120_p0531b22║ 「一 切眾生命, 皆由飲食住 ,
T02n0120_p0531b23║ 是則 聲聞乘, 斯非摩訶衍,
T02n0120_p0531b24║ 所謂摩訶衍, 離食常堅固。
T02n0120_p0531b25║ 云 何 名為一 ? 謂一 切眾生,
T02n0120_p0531b26║ 皆以 如來藏, 畢竟恒安住 。
T02n0120_p0531b27║ 云 何 名為二 ? 所謂名與色,
T02n0120_p0531b28║ 是則 聲聞乘, 斯非摩訶衍。
T02n0120_p0531b29║ 名及色異種, 聲聞緣覺乘,
T02n0120_p0531c01║ 解脫唯有名, 不說有妙色。
T02n0120_p0531c02║ 一 切諸如來, 解脫有妙色,
T02n0120_p0531c03║ 猶如於掌中, 觀察菴羅果。
T02n0120_p0531c04║ 云 何 名為三? 所謂三種受,
Talized Version
T02n0120_p0531b15║
T02n0120_p0531b16║
T02n0120_p0531b17║ 央掘魔羅經卷第三
T02n0120_p0531b18║
T02n0120_p0531b19║ 宋天竺三藏求那跋陀羅譯
T02n0120_p0531b20║ 爾時,佛告央掘魔羅:「云 何 為一 學?」 央掘魔羅
T02n0120_p0531b21║ 以 偈答言:(學,梵本云 式叉。式叉譯言隨順無違亦云 學,即今所謂戒也)
T02n0120_p0531b22║ 「一 切眾生命, 皆由飲食住 ,
T02n0120_p0531b23║ 是則 聲聞乘, 斯非摩訶衍,
T02n0120_p0531b24║ 所謂摩訶衍, 離食常堅固。
T02n0120_p0531b25║ 云 何 名為一 ? 謂一 切眾生,
T02n0120_p0531b26║ 皆以 如來藏, 畢竟恒安住 。
T02n0120_p0531b27║ 云 何 名為二 ? 所謂名與色,
T02n0120_p0531b28║ 是則 聲聞乘, 斯非摩訶衍。
T02n0120_p0531b29║ 名及色異種, 聲聞緣覺乘,
T02n0120_p0531c01║ 解脫唯有名, 不說有妙色。
T02n0120_p0531c02║ 一 切諸如來, 解脫有妙色,
T02n0120_p0531c03║ 猶如於掌中, 觀察菴羅果。
T02n0120_p0531c04║ 云 何 名為三? 所謂三種受,
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.833 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.19.60.207 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập